Về cơ bản, Barnes & Noble Nook HD khi so với các đối thủ trong cùng kích thước 7 inch thì màn hình của máy có độ phân giải cao nhất là 1440 x 900 pixel và cũng là mẫu máy tính bảng nhẹ nhất, nhưng trọng lượng nhẹ nhất lại thuộc về Google Nexus 7 và Samsung Galaxy Tab 2 7.0.
Riêng về bộ vi xử lí thì ngoài Google Nexus 7 sử dụng vi xử lí lõi tứ Tegra 3 T30L 1,3 GHz còn lại đều sử dụng vi xử lí lõi kép nhưng tốc độ CPU của Barnes & Noble Nook HD cao nhất là 1,3 GHz.
Cả 4 phiên bản đều có mức gia tương đương nhau, riêng Amazon Kindle
Fire là có giá thấp nhất chỉ 159 USD, mặc dù các phiên bản 8 GB của các
đối thủ là 199 USD.
Barnes & Noble Nook HD+
Phiên bản kích thước lớn hơn của Barnes & Noble là Nook HD+ có kích
thước 9 inch so với đối thủ Amazon Kindle Fire HD có kích thước 8,9
inch. Mặc dù kích thước nhỏ hơn chút xíu nhưng màn hình của Amazon
Kindle Fire HD lại có độ phân giải cao hơn 1920 x 1200 pixel so với 1920
x 1080 pixel của Nook HD+.
Tuy nhiên Nook HD+ lại nhẹ hơn (515 gram) nhưng lại dày hơn Amazon
Kindle Fire HD (8,8 mm). Bộ vi xử lí và RAM của cả hai phiên bản đều như
nhau, riêng camera thì Kindle Fire HD có thêm camera mặt sau.
Bộ nhớ trong của máy thì ngoài phiên bản 16GB và 32GB thì Kindle Fire
HD còn có thêm một phiên bản 64 GB và có cả phiên bản hỗ trợ kết nối tốc
độ cao 4G LTE kèm theo Bluetooth và HDMI, trong khi Nook HD+ chỉ có kết
nối Wi-Fi.
Bản 16GB và 32GB của Nook HD+ có giá 269 USD và 299 USD tương ứng,
trong khi Kindle Fire HD có giá 299 USD và 369 USD dù có cùng mức dung
lượng tương ứng.
Để có một cái nhìn toàn diện hơn về Barnes & Noble Nook Tablet và
các đối thủ, bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật của các phiên bản
sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn phù hợp.
Bảng so sánh chi tiết phiên bản 7 inch
|
|||||
|
Barnes & Noble Nook HD
|
Amazon Kindle Fire HD
|
Google Nexus 7
|
Samsung Galaxy Tab 2 7.0
|
Amazon Kindle Fire
|
Hệ điều hành
|
Android 4.0 giao diện B&N
|
Android 4.0 giao diện Amazon
|
Android 4.1 Jelly Bean
|
Android 4.0 TouchWiz UI
|
Android 4.0 giao diện Amazon
|
Màn hình
|
7 inch
|
7 inch (IPS LCD)
|
7 inch (LCD)
|
7 inch (Super PLS LCD)
|
7 inch (IPS LCD)
|
Độ phân giải
|
1440 x 900 pixel
|
1280 x 800 pixel
|
1280 x 800 pixel
|
1280 x 800 pixel
|
1024 x 600 pixel
|
Chiều dày
|
11 mm
|
11 mm
|
10,45 mm
|
10,45 mm
|
11,43 mm
|
Trọng lượng
|
315 gram
|
394 gram
|
340 gram
|
344 gram
|
400 gram
|
Bộ vi xử lí
|
Dual-core TI OMAP 4470 1.3GHz
|
Dual-core TI OMAP 4460 1.2GHz
|
Quad-core Tegra 3 T30L 1.3GHz
|
Dual-core 1GHz
|
Dual-core TI OMAP 4430 1.2GHz
|
RAM
|
1GB
|
1GB
|
1GB
|
1GB
|
1GB
|
Camera sau
|
3.0 megapixel
|
||||
Camera trước
|
Không
|
Có
|
Có
|
0.3 megapixel
|
|
Bộ nhớ trong
|
8GB, 16GB
|
16GB, 32GB
|
8GB, 16GB
|
32GB
|
8GB
|
microSD
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Không
|
Kết nối
|
Wi-Fi
|
Wi-Fi
|
Wi-Fi
|
Wi-Fi
|
Wi-Fi
|
Pin
|
4050mAh
|
11 giờ
|
4325mAh
|
4000mAh
|
8,5 giờ
|
Giá
|
199 USD, 229 USD
|
199 USD, 249 USD
|
199 USD, 249 USD
|
249 USD
|
159 USD
|
Bảng so sánh chi tiết phiên bản 9 inch
|
|||
|
Barnes & Noble Nook HD+
|
Amazon Kindle Fire HD
|
Amazon Kindle Fire HD
|
Hệ điều hành
|
Android 4.0 giao diện B&N
|
Android 4.0 giao diện Amazon
|
Android 4.0 giao diện Amazon
|
Màn hình
|
9 inch
|
8.9 inch (IPS LCD)
|
8.9 inch (IPS LCD)
|
Độ phân giải
|
1920 x 1080 pixel
|
1920 x 1200 pixel
|
1920 x 1200 pixel
|
Chiều dày
|
11,4 mm
|
8,8 mm
|
8,8 mm
|
Trọng lượng
|
515 gram
|
567 gram
|
567 gram
|
Bộ vi xử lí
|
Dual-core TI OMAP 4470 1.5GHz
|
Dual-core TI OMAP 4470 1.5GHz
|
Dual-core TI OMAP 4470 1.5GHz
|
RAM
|
1GB
|
1GB
|
1GB
|
Camera sau
|
Không
|
Có
|
Có
|
Camera trước
|
|||
Bộ nhớ trong
|
16GB, 32GB
|
16GB, 32GB
|
32GB, 64GB
|
microSD
|
Có
|
Không
|
Không
|
Kết nối
|
Wi-Fi
|
Wi-Fi, Bluetooth, HDMI
|
LTE, Bluetooth, HDMI
|
Pin
|
6000mAh
|
||
Giá
|
269 USD, 299 USD
|
299 USD, 369 USD
|
499 USD, 599 USD
|
Một số hình ảnh của Barnes & Noble Nook HD và Barnes & Noble Nook HD+
Huệ Vũ
0 nhận xét